STT | Mã số | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1 | 2.002165.000.00.00.H47 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai | Bồi thường nhà nước |
2 | 1.001714.000.00.00.H47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
3 | 1.002305.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
4 | 2.002163.000.00.00.H47 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai |
5 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
6 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
7 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam | Đường thủy nội địa |
8 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
9 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
10 | 1.006391.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
11 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
12 | 2.002162.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai |
13 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa |
14 | 2.002161.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai |
15 | 2.001661.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
16 | 1.003521.000.00.00.H47 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
17 | 1.003057.000.00.00.H47 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Cơ sở giáo dục phổ thông | Người có công |
18 | 1.003159.000.00.00.H47 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
19 | 2.001382.000.00.00.H47 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công |
20 | 1.003337.000.00.00.H47 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công |
21 | 1.003351.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Người có công |
22 | 1.003423.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
23 | 1.002519.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
24 | 1.002741.000.00.00.H47 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Bộ Giao thông vận tải; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Các cơ quan, tổ chức liên quan; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an Xã; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Người có công |
25 | 1.002745.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
26 | 2.001157.000.00.00.H47 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Các cơ quan, tổ chức liên quan; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; UBND tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
27 | 1.002440.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
28 | 1.002429.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Bộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòng | Người có công |
29 | 1.002410.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Bộ Quốc phòng; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công |
30 | 1.002377.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Bộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòng | Người có công |
31 | 1.002363.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
32 | 1.002271.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Người có công |
33 | 1.002252.000.00.00.H47 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công |
34 | 1.001739.000.00.00.H47 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
35 | 1.001731.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
36 | 1.001310.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Cơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
37 | 1.001257.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
38 | 2.000602.000.00.00.H47 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
39 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
40 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
41 | 2.000282.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |
42 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
43 | 1.003554.000.00.00.H47 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai |
44 | 2.001810.000.00.00.H47 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Các cơ sở giáo dục khác |
45 | 2.000635.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Tư pháp - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Tư Pháp | Hộ tịch |
46 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
47 | 1.001028.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
48 | 1.001055.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
49 | 1.001078.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
50 | 1.001085.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
51 | 1.001090.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
52 | 1.001098.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Tôn giáo Chính phủ |
53 | 1.001109.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
54 | 1.001156.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
55 | 1.001167.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ |
56 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thi đua - khen thưởng |
57 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thi đua - khen thưởng |
58 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thi đua - khen thưởng |
59 | 2.000908.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | Chứng thực |
60 | 2.000815.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
61 | 1.000954.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Văn hóa |
62 | 1.001120.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Văn hóa |
63 | 2.000794.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Ủy ban nhân dân các cấp | Thể dục thể thao |
64 | 2.000884.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
65 | 2.001396.000.00.00.H47 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Các cơ quan, tổ chức liên quan; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; UBND tỉnh Quảng Nam | Người có công |
66 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an Tỉnh; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an Xã | Trẻ em |
67 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Cơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em |
68 | 2.001947.000.00.00.H47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Công an Xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an huyện | Trẻ em |
69 | 1.004941.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em |
70 | 2.001944.000.00.00.H47 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em |
71 | 2.001942.000.00.00.H47 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Trẻ em |
72 | 2.000751.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
73 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
74 | 1.001776.000.00.00.H47 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Bảo trợ xã hội |
75 | 1.001758.000.00.00.H47 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
76 | 1.001753.000.00.00.H47 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
77 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
78 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Bảo trợ xã hội |
79 | 1.000506.000.00.00.H47 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
80 | 1.000489.000.00.00.H47 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
81 | 1.003446.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi |
82 | 1.003440.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi |
83 | 1.006779.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam | Người có công |
84 | 2.000355.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội |
85 | 2.000913.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
86 | 2.000927.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
87 | 2.000942.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực |
88 | 1.001193.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Ủy ban nhân dân xã | Hộ tịch |
89 | 1.000894.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
90 | 1.001022.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
91 | 1.000689.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
92 | 1.005387.000.00.00.H47 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
93 | 1.000656.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai tử | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
94 | 1.003583.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
95 | 1.000593.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
96 | 1.000419.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
97 | 1.000110.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
98 | 1.000094.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
99 | 1.000080.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
100 | 1.004827.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
101 | 1.004837.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
102 | 1.004845.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
103 | 1.004859.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
104 | 1.004873.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
105 | 1.004884.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch |
106 | 1.004772.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
107 | 1.004746.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
108 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Hộ tịch |
109 | 2.001035.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chứng thực |
110 | 2.001019.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực di chúc | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chứng thực |
111 | 2.001016.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chứng thực |
112 | 2.001406.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chứng thực |
113 | 2.001009.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Chứng thực |
114 | 2.001255.000.00.00.H47 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Nuôi con nuôi |
115 | 1.003005.000.00.00.H47 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Nuôi con nuôi |
116 | 2.001457.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật |
117 | 2.001449.000.00.00.H47 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật |
118 | 2.000373.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật |
119 | 2.000333.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật |
120 | 2.000930.000.00.00.H47 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phổ biến giáo dục pháp luật |
121 | 2.002080.000.00.00.H47 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật |
122 | 2.001621.000.00.00.H47 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi |
123 | 2.001263.000.00.00.H47 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Nuôi con nuôi |
124 | 2.001909.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Tiếp công dân |
125 | 2.001801.000.00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã | Xử lý đơn thư |
126 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thi đua - khen thưởng |
127 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Các cơ sở giáo dục khác |
128 | 1.004485.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Các cơ sở giáo dục khác |
129 | 1.004443.000.00.00.H47 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo | Các cơ sở giáo dục khác |
130 | 1.004441.000.00.00.H47 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Các cơ sở giáo dục khác |
131 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thi đua - khen thưởng |
132 | 2.002228.000.00.00.H47 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
133 | 1.003622.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Văn hóa |
134 | 2.002226.000.00.00.H47 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
135 | 2.002227.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
136 | 1.008362.000.00.00.H47 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Việc làm |
137 | 2.002307.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
138 | 2.002308.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
139 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Người có công |
140 | 1.008004.000.00.00.H47 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trồng trọt |
141 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
142 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
143 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
144 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
145 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
146 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
147 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Quản lý công sản |
148 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Bộ Công an; Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Đà Nẵng; Phòng Tài nguyên Môi trường; Bộ Quốc phòng | Chính sách Thuế |
149 | 1.008838.000.00.00.H47 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Ủy ban nhân dân cấp xã | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
150 | 2.001023.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Hộ tịch |
151 | 2.000986.000.00.00.H47 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan công an đăng ký; Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Hộ tịch |
152 | 2.000206.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
153 | 2.000184.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
154 | 1.005412.000.00.00.H47 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo hiểm |
155 | 1.008903.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thư viện |
156 | 1.008902.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thư viện |
157 | 1.008901.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thư viện |
158 | 1.004082.000.00.00.H47 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường |
159 | 1.010091.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn | Phòng, chống thiên tai |
160 | 1.010092.000.00.00.H47 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn | Phòng, chống thiên tai |
161 | 2.002409.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giải quyết khiếu nại |
162 | 2.002396.000.00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giải quyết tố cáo |
163 | 2.002400.000.00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
164 | 2.002402.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
165 | 2.002401.000.00.00.H47 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |
166 | 2.002403.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Thanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quan | Phòng, chống tham nhũng |