Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã

Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã

STT

Mã số

Tên

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

12.002165.000.00.00.H47Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khaiBồi thường nhà nước
21.001714.000.00.00.H47Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcTrưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyệnGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
31.002305.000.00.00.H47Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
42.002163.000.00.00.H47Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầuỦy ban nhân dân cấp xãPhòng, chống thiên tai
51.004088.000.00.00.H47Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
61.004047.000.00.00.H47Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
71.004036.000.00.00.H47Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaSở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng NamĐường thủy nội địa
81.004002.000.00.00.H47Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
91.003970.000.00.00.H47Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
101.006391.000.00.00.H47Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
111.003930.000.00.00.H47Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
122.002162.000.00.00.H47Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnhỦy ban nhân dân cấp xãPhòng, chống thiên tai
132.001659.000.00.00.H47Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnĐường thủy nội địa
142.002161.000.00.00.H47Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên taiỦy ban nhân dân cấp xãPhòng, chống thiên tai
152.001661.000.00.00.H47Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xãPhòng, chống tệ nạn xã hội
161.003521.000.00.00.H47Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phòng, chống tệ nạn xã hội
171.003057.000.00.00.H47Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Cơ sở giáo dục phổ thôngNgười có công
181.003159.000.00.00.H47Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
192.001382.000.00.00.H47Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Người có công
201.003337.000.00.00.H47Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Người có công
211.003351.000.00.00.H47Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnhNgười có công
221.003423.000.00.00.H47Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
231.002519.000.00.00.H47Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
241.002741.000.00.00.H47Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờBộ Giao thông vận tải; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Các cơ quan, tổ chức liên quan; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an Xã; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.Người có công
251.002745.000.00.00.H47Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
262.001157.000.00.00.H47Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnCác cơ quan, tổ chức liên quan; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; UBND tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
271.002440.000.00.00.H47Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
281.002429.000.00.00.H47Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đàyBộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòngNgười có công
291.002410.000.00.00.H47Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcBộ Quốc phòng; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Người có công
301.002377.000.00.00.H47Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binhBộ Công an; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Quốc phòngNgười có công
311.002363.000.00.00.H47Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiếnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
321.002271.000.00.00.H47Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trầnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Y tế -Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnhNgười có công
331.002252.000.00.00.H47Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trầnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiNgười có công
341.001739.000.00.00.H47Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiBảo trợ xã hội
351.001731.000.00.00.H47Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hộiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiBảo trợ xã hội
361.001310.000.00.00.H47Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emỦy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Cơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Bảo trợ xã hội
371.001257.000.00.00.H47Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
382.000602.000.00.00.H47Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tếỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Bảo trợ xã hội
392.000477.000.00.00.H47Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyệnCơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hộiBảo trợ xã hội
402.000286.000.00.00.H47Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyệnCơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hộiBảo trợ xã hội
412.000282.000.00.00.H47Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyệnCơ sở trợ giúp xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hộiBảo trợ xã hội
421.000132.000.00.00.H47Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đìnhỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phòng, chống tệ nạn xã hội
431.003554.000.00.00.H47Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xãĐất đai
442.001810.000.00.00.H47Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xãCác cơ sở giáo dục khác
452.000635.000.00.00.H47Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịchỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Tư pháp - Tỉnh Quảng Nam; Phòng Tư PhápHộ tịch
462.000509.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
471.001028.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
481.001055.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trungỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
491.001078.000.00.00.H47Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
501.001085.000.00.00.H47Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
511.001090.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trungỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
521.001098.000.00.00.H47Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xãỦy ban nhân dân cấp xãTôn giáo Chính phủ
531.001109.000.00.00.H47Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khácỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
541.001156.000.00.00.H47Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trungỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
551.001167.000.00.00.H47Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tôn giáo Chính phủ
561.000775.000.00.00.H47Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trịỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thi đua - khen thưởng
572.000346.000.00.00.H47Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đềỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thi đua - khen thưởng
582.000337.000.00.00.H47Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuấtỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thi đua - khen thưởng
592.000908.000.00.00.H47Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcCơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốcChứng thực
602.000815.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư PhápChứng thực
611.000954.000.00.00.H47Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng nămChủ tịch Ủy ban nhân dân xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xãVăn hóa
621.001120.000.00.00.H47Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóaChủ tịch Ủy ban nhân dân xãVăn hóa
632.000794.000.00.00.H47Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sởỦy ban nhân dân các cấpThể dục thể thao
642.000884.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư PhápChứng thực
652.001396.000.00.00.H47Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnCác cơ quan, tổ chức liên quan; Sở Nội vụ - Tỉnh Quảng Nam; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; UBND tỉnh Quảng NamNgười có công
661.004946.000.00.00.H47Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Công an Tỉnh; Công an huyện; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Công an XãTrẻ em
671.004944.000.00.00.H47Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emCơ sở trợ giúp xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xãTrẻ em
682.001947.000.00.00.H47Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtCông an Xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an huyệnTrẻ em
691.004941.000.00.00.H47Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emỦy ban nhân dân cấp xãTrẻ em
702.001944.000.00.00.H47Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emỦy ban nhân dân cấp xãTrẻ em
712.001942.000.00.00.H47Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thếỦy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnTrẻ em
722.000751.000.00.00.H47Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hộiBảo trợ xã hội
732.000744.000.00.00.H47Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tángỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Bảo trợ xã hội
741.001776.000.00.00.H47Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángỦy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp HuyệnBảo trợ xã hội
751.001758.000.00.00.H47Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
761.001753.000.00.00.H47Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngPhòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
771.001699.000.00.00.H47Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtỦy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
781.001653.000.00.00.H47Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tậtỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Bảo trợ xã hội
791.000506.000.00.00.H47Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong nămỦy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
801.000489.000.00.00.H47Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong nămỦy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
811.003446.000.00.00.H47Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãỦy ban nhân dân cấp xãThủy lợi
821.003440.000.00.00.H47Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãỦy ban nhân dân cấp xãThủy lợi
831.006779.000.00.00.H47Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩỦy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng NamNgười có công
842.000355.000.00.00.H47Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănỦy ban nhân dân cấp xãBảo trợ xã hội
852.000913.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư PhápChứng thực
862.000927.000.00.00.H47Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư PhápChứng thực
872.000942.000.00.00.H47Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư PhápChứng thực
881.001193.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai sinhỦy ban nhân dân xãHộ tịch
891.000894.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký kết hônỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
901.001022.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
911.000689.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, conỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
921.005387.000.00.00.H47Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
931.000656.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai tửỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
941.003583.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
951.000593.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
961.000419.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
971.000110.000.00.00.H47Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
981.000094.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
991.000080.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
1001.004827.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiỦy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1011.004837.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký giám hộỦy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1021.004845.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộỦy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1031.004859.000.00.00.H47Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịchỦy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1041.004873.000.00.00.H47Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânỦy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1051.004884.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký lại khai sinhỦy ban nhân dân cấp xãHộ tịch
1061.004772.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
1071.004746.000.00.00.H47Thủ tục đăng ký lại kết hônỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
1081.005461.000.00.00.H47Đăng ký lại khai tửỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Hộ tịch
1092.001035.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Chứng thực
1102.001019.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực di chúcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Chứng thực
1112.001016.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Chứng thực
1122.001406.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Chứng thực
1132.001009.000.00.00.H47Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Chứng thực
1142.001255.000.00.00.H47Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Nuôi con nuôi
1151.003005.000.00.00.H47Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Nuôi con nuôi
1162.001457.000.00.00.H47Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luậtỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phổ biến giáo dục pháp luật
1172.001449.000.00.00.H47Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luậtỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phổ biến giáo dục pháp luật
1182.000373.000.00.00.H47Thủ tục công nhận hòa giải viênỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phổ biến giáo dục pháp luật
1192.000333.000.00.00.H47Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giảiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phổ biến giáo dục pháp luật
1202.000930.000.00.00.H47Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Ủy ban nhân dân cấp xãPhổ biến giáo dục pháp luật
1212.002080.000.00.00.H47Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Phổ biến giáo dục pháp luật
1222.001621.000.00.00.H47Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Ủy ban nhân dân cấp xãThủy lợi
1232.001263.000.00.00.H47Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nướcỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Nuôi con nuôi
1242.001909.000.00.00.H47Thủ tục tiếp công dân tại cấp xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Tiếp công dân
1252.001801.000.00.00.H47Thủ tục xử lý đơn tại cấp xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xãXử lý đơn thư
1262.000305.000.00.00.H47Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiếnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thi đua - khen thưởng
1271.004492.000.00.00.H47Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lậpỦy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạoCác cơ sở giáo dục khác
1281.004485.000.00.00.H47Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lậpỦy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạoCác cơ sở giáo dục khác
1291.004443.000.00.00.H47Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lạiỦy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục & Đào tạoCác cơ sở giáo dục khác
1301.004441.000.00.00.H47Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu họcỦy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xãCác cơ sở giáo dục khác
1311.000748.000.00.00.H47Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đìnhỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thi đua - khen thưởng
1322.002228.000.00.00.H47Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
1331.003622.000.00.00.H47Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãChủ tịch Ủy ban nhân dân xãVăn hóa
1342.002226.000.00.00.H47Thông báo thành lập tổ hợp tácỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
1352.002227.000.00.00.H47Thông báo thay đổi tổ hợp tácỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
1361.008362.000.00.00.H47Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyệnViệc làm
1372.002307.000.00.00.H47Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binhPhòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
1382.002308.000.00.00.H47Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống PhápPhòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Ủy ban nhân dân cấp xãNgười có công
1391.004964.000.00.00.H47Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chiaỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnhNgười có công
1401.008004.000.00.00.H47Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúaỦy ban nhân dân cấp xãTrồng trọt
1411.005423.000.00.00.H47Quyết định bán tài sản côngỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1421.005424.000.00.00.H47Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1431.005418.000.00.00.H47Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản côngỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1441.005425.000.00.00.H47Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản côngỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1451.005416.000.00.00.H47Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tưỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1461.005426.000.00.00.H47Quyết định thanh lý tài sản côngỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1471.005417.000.00.00.H47Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vịỦy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủQuản lý công sản
1481.008603.000.00.00.H47Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiBộ Công an; Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Đà Nẵng; Phòng Tài nguyên Môi trường; Bộ Quốc phòngChính sách Thuế
1491.008838.000.00.00.H47Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchỦy ban nhân dân cấp xãKhoa học, Công nghệ và Môi trường
1502.001023.000.00.00.H47Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyệnHộ tịch
1512.000986.000.00.00.H47Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan công an đăng ký; Bảo hiểm xã hội cấp huyệnHộ tịch
1522.000206.000.00.00.H47Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
1532.000184.000.00.00.H47Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
1541.005412.000.00.00.H47Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpỦy ban nhân dân cấp xãBảo hiểm
1551.008903.000.00.00.H47Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồngỦy ban nhân dân cấp xãThư viện
1561.008902.000.00.00.H47Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồngỦy ban nhân dân cấp xãThư viện
1571.008901.000.00.00.H47Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồngỦy ban nhân dân cấp xãThư viện
1581.004082.000.00.00.H47Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchỦy ban nhân dân cấp xãMôi trường
1591.010091.000.00.00.H47Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộiUỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấnPhòng, chống thiên tai
1601.010092.000.00.00.H47Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộiUỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấnPhòng, chống thiên tai
1612.002409.000.00.00.H47Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xãỦy ban nhân dân cấp xãGiải quyết khiếu nại
1622.002396.000.00.00.H47Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãỦy ban nhân dân cấp xãGiải quyết tố cáo
1632.002400.000.00.00.H47Thủ tục kê khai tài sản, thu nhậpThanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quanPhòng, chống tham nhũng
1642.002402.000.00.00.H47Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trìnhThanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quanPhòng, chống tham nhũng
1652.002401.000.00.00.H47Thủ tục xác minh tài sản, thu nhậpThanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quanPhòng, chống tham nhũng
1662.002403.000.00.00.H47Thủ tục thực hiện việc giải trìnhThanh tra tỉnh -Tỉnh Quảng Nam; Cơ quan nhà nước có liên quanPhòng, chống tham nhũng

Tin liên quan